Bảng giá vệ sinh công nghiệp có thể thay đổi tùy theo nhiều yếu tố khác nhau như : khu vực địa lý, loại công trình cần vệ sinh, diện tích, mức độ bẩn, tần suất vệ sinh, và các dịch vụ cụ thể mà bạn cần.
Sau đây là ví dụ về bảng giá vệ sinh tạm tính dựa trên loại dịch vụ :
1. Vệ sinh nhà cửa thông thường:
– Nhà riêng: Từ 2.000.000 đến 5.000.000 VNĐ hoặc nhiều hơn tùy vào diện tích.
2. Dọn dẹp sau xây dựng hoặc sửa chữa:
– Giá có thể biến đổi lớn tuỳ thuộc vào quy mô công trình, mức độ bẩn của công trình, từ vài triệu đến vài chục triệu vnđ.
3. Bảng giá Vệ sinh thảm:
– Vệ sinh thảm sẽ tùy thuộc vào kích thước và tình trạng thảm, vui lòng xem bảng giá
4. Nhà máy sản xuất:
– Giá có thể biến đổi rất lớn tùy thuộc vào quy mô và loại hình công việc.
– Mức giá có thể từ vài triệu đến vài chục triệu tùy theo hợp đồng định kỳ hoặc theo hợp đồng dài hạn.
5. Vệ sinh văn phòng hoặc khu văn phòng:
– Dựa vào diện tích, số lượng kính, thảm văn phòng, ghế văn phòng…
– Giá mỗi lần vệ sinh có thể bắt đầu từ 1.000.000 vnđ trở lên.
6. Bảng giá Vệ sinh trường học :
– Tùy theo diện tích ảnh hưởng đến giá cả.
– Giá có thể từ 300 USD trở lên cho trường học và từ 500 USD trở lên cho bệnh viện.
7. Vệ sinh cửa hàng, cửa hàng thực phẩm, nhà hàng:
– Giá thường được tính dựa trên kích thước cửa hàng và loại hình kinh doanh.
– Giá cả có thể từ 50 USD trở lên cho cửa hàng nhỏ và từ 200 USD trở lên cho nhà hàng lớn.
8. Vệ sinh khách sạn hoặc khu nghỉ dưỡng:
– Giá thường được tính theo diện tích và số phòng và tiện nghi cung cấp.
– Giá có thể từ vài triệu đến vài chục triệu hoặc nhiều hơn cho các khu nghỉ dưỡng sang trọng.
Chú ý rằng giá vệ sinh công nghiệp còn phụ thuộc vào vùng địa lý và sự cạnh tranh giữa các công ty cung cấp dịch vụ.
Ngoài ra mức giá còn vào uy tín và mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ. Một công ty với nhiều năm kinh nghiệm, với đội ngũ nhân viên tỹ mỹ lành nghề có thể cho mức giá cao hơn các công ty mới thành lập.
Sau đây là một số dịch vụ vệ sinh công nghiệp của Mycom phổ biến và bảng giá vệ sinh tham khảo :
STT | DỊCH VỤ CUNG CẤP | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | Vệ sinh nhà xưởng | 2.000-7.000 | m2 |
2 | Vệ sinh sau xây dựng | 15.000-18.000 | m2 |
3 | Chà sàn | 5.000-8.000 | m2 |
4 | Mài sàn betong | 50.000-130.000 | m2 |
5 | Giặt thảm | 5.000-12.000 | m2 |
6 | Đu dây lau kính | 10.000-18.000 | m2 |
7 | Cung cấp tạp vụ | 4.000.000 – 6.000.000 | Tháng |
8 | Giặt ghế sofa | 250- 400 | cái |
9 | Chuyển nhà trọn gói | Khảo sát báo giá | 1 |
10 | Dịch vụ sửa chữa nhà | Khảo sát báo giá | 1 |
Lưu ý rằng, đây chỉ là một bảng giá chung và giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Để có mức giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với vệ sinh công nghiệp Mycom hoặc nhà cung cấp dịch vụ vệ sinh trong khu vực của bạn để nhận báo giá cụ thể và tư vấn.
* Mycom với các gói dịch vụ rất đa dạng, do vậy bạn chỉ cần hợp tác với 1 công ty để có bảng giá tất cả các công việc sau đây:
- Vệ sinh công nghiệp
- Vệ sinh công nghiệp Long An
- Quét mạng nhện nhà xưởng
- Vệ sinh công nghiệp Bến Tre
- Tạp vụ văn phòng Tiền Giang
- Vệ sinh nhà xưởng
- Tạp vụ công ty
- Tổng vệ sinh tòa nhà
- Giặt thảm văn phòng
- Chà sàn
- Dịch vụ đánh bóng sàn xi măng
- Dịch vụ cây cảnh, Dịch vụ kiểm soát côn trùng
* Vui lòng liên hệ để được tư vấn : HOTLINE : 0916.408.401
MC Công Ty TNHH Tm Dv Công Nghiệp Mycom
Đc : Số 519 Đường Phạm Hùng, Ấp Bình Tạo, X. Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang
Email : vesinhmycom@gmail.com
Chi nhánh Long An: 368 Xuân Hòa 1, Lợi Bình Nhơn, TP.Tân An, Long An
Chi nhánh Bến Tre: Số 37B Tổ 10, Khu Phố 4, Phường Phù Khương, Bến Tre